CHUYÊN ĐỀ NGỮ VĂN

LỜI GIỚI THIỆU

      Bạn đọc thân mến!

      Dân tộc Việt Nam ta luôn coi trọng văn chương, đó là điều cần thiết để giao tiếp, để thể hiện mình. Từ thuở còn nằm nôi, em bé được truyền ru, được cảm thụ văn chương qua lời ru tiếng hát  âu yếm, dịu dàng. Khi lớn lên đến trường được học bài học đầu tiên thường là “Học ăn, học nói” có văn chương, có văn hóa. Trải qua hàng nghìn năm văn hiến, chúng ta được gặp nhiều  Thầy, Cô giáo, mặc dù trong giai đoạn lịch sử nào, họ đều có bản lĩnh, biết văn chương, hiểu đạo lý sẵn sàng truyền dạy cho thế hệ đàn em nên người hữu dụng. Như vậy dạy và học văn chương rất là cần thiết.

      Chúng ta ai cũng muốn có văn hay, chữ tốt, viết ra được nhiều người đọc, nhiều người hiểu; Ăn nói lưu loát  lôi cuốn được nhiều người nghe. Như vậy chúng ta cần học, cần luyện thường xuyên, không ngừng trau dồi qua sách vở, đồng thời học tập rút kinh nghiệm ở những người xung quanh. Điều kiện tốt nhất là cần đến trường được Thầy, Cô giảng dạy nhiều hơn, nhất là được học môn Ngữ văn; Đến thư viện được đọc nhiều sách, nghiên cứu nhiều tài liệu quý, nhất là sách văn học. Được vậy chắc chắn chúng ta sẽ là người có văn chương, văn hóa tốt.
      Thư viện Trường THCS Trần Quang Diệu biên soạn Thư mục chuyên đề “ Giới thiệu sách môn Ngữ văn THCS”. Qua đây giúp bạn dễ dàng tìm đọc để có thêm một số tài liệu tham khảo bổ sung thêm kiến thức, đồng thời giúp các em học tốt môn Ngữ văn hơn.


1. 155 bài tập làm văn chọn lọc 9.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 200tr; 24cm..
     Tóm tắt: Gồm 118 bài văn mẫu trong chương trình lớp 9.
     Chỉ số phân loại: 807 NH556BT 2009
     Số ĐKCB: TK.01031, TK.01030, TK.01032, TK.01033,

2. VŨ QUẦN CHƯƠNG
    30 tác phẩm văn chương.- H.: Thanh niên, 2009.- 328tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 800.32 30TP 2005
     Số ĐKCB: TK.00106, TK.00107, TK.00108,

3. Bình giảng 40 tác phẩm văn học ngữ văn 9/ Giới thiệu, tuyển chọn: Nguyễn Quang Ninh (ch.b.), Trần Đăng Nghĩa, Nguyễn Đức Khuông...- H.: Giáo dục, 2009.- 195tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 B312G4 2009
     Số ĐKCB: TK.01071, TK.01072, TK.01073, TK.01074,

4. Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn THCS. Q.4: Dùng cho học sinh lớp 8/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Huyền, Đào Tiến Thi.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2012.- 210tr.; 24cm.
     Tên sách ngoài bìa: Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn trung học cơ sở
     Chỉ số phân loại: 807 B452DH 2012
     Số ĐKCB: TK.00689, TK.00690, TK.00691, TK.00692,

5. Bồi dưỡng ngữ văn 9/ Đỗ Kim Hảo, Đặng Quốc Khánh, Mai Xuân Miên...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 311tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 B452DN 2009
     Số ĐKCB: TK.01034, TK.01035, TK.01036, TK.01037, TK.01038,

6. Hướng dẫn tự ôn tập ngữ văn 9 để thi vào lớp 10: Câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận/ Lê Minh Thu, Đào Phương Huệ.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 271tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Khái quát kiến thức cơ bản tiếng Việt, tập làm văn ứng dụng vào giải quyết các câu hỏi trong đề thi, kiến thức cơ bản về tác phẩm và một số đề thi và hướng dẫn tự học qua các đề thi.
     Chỉ số phân loại: 807 H550455DT 2009
     Số ĐKCB: TK.01060, TK.01061, TK.01059, TK.01062,

7. SỬ KHIẾT DOANH
    Kĩ năng giảng giải - kĩ năng nêu vấn đề/ B.s.: Sử Khiết Doanh, Lưu Tiểu Hoà ; Lê Thị Anh Đào dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 239tr.: bảng; 24cm.- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
     Nguyên bản: Jiang jie ji neng - ti wen ji neng
     Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng giảng giải, kĩ năng nêu vấn đề khi giảng dạy môn ngữ văn ở Trung học cơ sở và Phổ thông trung học.
     Chỉ số phân loại: 807 K300NG 2012
     Số ĐKCB: TK.00205, TK.00206, TK.00207,

9. Những bài làm văn mẫu 9. T.2/ Nguyễn Thị Dậu, Đào Thị Thuỷ, Trương Thị Hằng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung.- H.: Văn hoá Thông tin, 2009.- 134tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 NH556BL 2009
     Số ĐKCB: TK.01085, TK.01086, TK.01087, TK.01088,

10. Những bài văn chọn lọc 9: Biên soạn theo nội dung và chương trình SGK mới của Bộ GD&ĐT/ Lê Xuân Soan (ch.b.), Hoàng Thị Lâm Nho, Lê Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 300tr.; 24cm.
     Phụ lục: tr. 290-294. - Thư mục: tr. 300
     Chỉ số phân loại: 807.12 NH556BV 2009
     Số ĐKCB: TK.01094, TK.01093, TK.01095, TK.01096,

11. BÙI THỨC PHƯỚC
    Phân tích 42 bài văn trong chương trình ngữ văn 9/ Bùi Thức Phước.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009.- 127tr; 24cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn tổng quát 42 bài văn từ nhập đề, phân tích, kết luận trong chương trình ngữ văn 9.
     Chỉ số phân loại: 807 PH121T4 2009
     Số ĐKCB: TK.01097, TK.01098, TK.01099, TK.01100,

12. Tư liệu ngữ văn 9/ B.s., tuyển chọn: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Trọng Hoàn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 327tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 T550LN 2008
     Số ĐKCB: TK.01022, TK.01023, TK.01025, TK.01024,

13. Tuyển tập 100 bài văn hay 9: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi : Biên soạn theo chương trình mới/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Khánh Hoà....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 251tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 T527T1 2009
     Số ĐKCB: TK.01063, TK.01065, TK.01064, TK.01066,

14. ĐẶNG THỊ NGỌC PHƯỢNG
    Đề kiểm tra ngữ văn 9: 15 phút, 1 tiết & học kì/ Đặng Thị Ngọc Phượng.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 135tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 Đ250KT 2009
     Số ĐKCB: TK.01089, TK.01090, TK.01091, TK.01092,

15. NGUYỄN ĐỨC HÙNG
    Các đề thi tuyển sinh môn văn vào lớp 10 & những chủ đề thường gặp/ Nguyễn Đức Hùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 167 tr.; 24 cm..
     Chỉ số phân loại: 807.076 C101ĐT 2008
     Số ĐKCB: TK.01067, TK.01068, TK.01069, TK.01070,

16. TRƯƠNG DĨNH
    Câu hỏi và bài tập Ngữ văn 9: Sách thực hành theo chương trình mới dành cho giáo viên, học sinh và phụ huynh lớp 9/ Trương Dĩnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 279tr; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm 34 bài hướng dẫn đọc hiểu văn bản, hướng dẫn phân tích ngữ liệu và hướng dẫn cụ thể về luyện giải câu hỏi và bài tập ngữ văn 9,.
     Chỉ số phân loại: 807 C125HV 2009
     Số ĐKCB: TK.01026, TK.01027, TK.01028, TK.01029,