• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
Có tổng cộng: 287 tên tài liệu.
Chương trình trung học cơ sở các môn vật lí hoá học sinh học: Ban hành kèm theo quyết định số 03/2002 QĐ - BGD & ĐT500.CT2002
Trần Ngọc MaiKhám phá thế giới khoa học: 500KH104PT2009
Thế giới con người những điều kì lạ: Thế giới thiên nhiên500TH250GC2008
Thế giới con người những điều kì lạ: Đời sống xã hội500TH250GC2008
Nguyễn Văn MậuTừ điển Anh - Việt khoa học tự nhiên: . T.1503T550ĐA2008
Nguyễn Văn MậuTừ điển Anh - Việt khoa học tự nhiên: . T.2503T550ĐA2008
Nguyễn Văn MậuTừ điển Anh - Việt khoa học tự nhiên: . T.3503T550ĐA2008
Nguyễn Văn MậuTừ điển Anh - Việt khoa học tự nhiên: . T.4503T550ĐA2008
Nguyễn Văn MậuTừ điển Anh - Việt khoa học tự nhiên: . T.5503T550ĐA2008
Nguyễn Thanh GiangChuyện kể về những khám phá khoa học: . T.2509CH527KV2009
Các chuyên đề hình học bồi dường học sinh giỏi trung học cơ sở: 51C101CĐ2008
Vũ Thị Hằng407 bài toán 6: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi510407BT2003
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 6: . T.15106DN.H12011
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 6: . T.25106TNBV.H22011
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 7: . T.15107VTKO.H12011
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 7: . T.25107VTKO.H22011
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 8: . T.15108NTH.H12011
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 8: . T.25108NTH.H22011
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 9: . T.15109PD.H12011
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 9: . T.25109PD.H22011
Phan Lưu BiênCâu hỏi trắc nghiệm lượng giác: 510C125HT2002
Lê NhứtChuyên đề toán Trung học cơ sở: 510CH527ĐB2002
Dương Đức KimHướng dẫn giải bài tập toán 7 THCS: Các dạng bài tập giáo khoa cơ bản. Bài tập dành cho học sinh giỏi. T.2510H550455DG2003
Bùi Văn TuyênNâng cao và phát triển toán 8: . T.1510N122CV2009
Vũ Hữu BìnhNâng cao và phát triển toán 8: . T.2510N122CV2009
Phan Đức ChínhToán 6: Sách giáo viên. T.2510T40662002
Tôn ThânToán 6: Sách giáo viên. T.1510T40662009
Phan Đức ChínhToán 7: Sách giáo viên. T.1510T40672003
Phan Đức ChínhToán 7: Sách giáo viên. T.2510T40672003
Toán cơ bản và nâng cao THCS: 510T406CB2002

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.